✅phân Thành phần:
✅phân hữu cơ khoáng Hữu cơ : 20%; N-P2O5-K2O: 3-2-2 (%); MgO: 0✅phân1%; CaO: 0✅phân hữu2%; Fe: 1✅phân000ppm; Cu: 800ppm;
✅phan bon goc Zn: 700ppm; Mn: 450ppm; B: 250ppm✅phân hữu
✅phan bon Công dụng:
✅phân - Hạ phèn✅phân hữu cơ khoáng cải thiện lý hóa tính đất✅phân hữu cơ khoáng
✅phân hữu cơ khoáng - Tăng cường vi lượng cho đất✅phân bón gốc giúp cây hấp thụ dinh dưỡng qua rễ nhanh✅phân bón gốc
✅phan bon goc - Cây phát triển nhanh✅phan bon goc đâm chồi đẻ nhánh khỏe✅phân bón lá dày✅phan bon xanh bóng✅phan bon goc
✅phan bon - Hoa to✅KINH NGHIỆM CHỌN PHÂN bông nhiều✅phân màu sắc đậm đà✅phân hữu hương thơm đặc trưng✅phân bón
✅phân - Tăng sức đề kháng của cây đối với sâu bệnh và điều kiện thời tiết bất lợi✅phan bon
✅phân hữu cơ khoáng - Tăng năng suất cây trồng✅KINH NGHIỆM CHỌN PHÂN
✅phan bon goc Cách dùng:
✅phan bon - Các loại hoa✅phân hữu cơ khoáng cây cảnh trồng trong chậu:
✅phân + Trộn với đất trước khi trồng theo tỷ lệ 1/100 (100g/10kg hỗn hợp đất trồng)✅phân
✅phân hữu cơ khoáng + Bón thúc: 1-2 muỗng cà phê/chậu (tùy kích thước chậu)✅phân hữu Định kỳ 15-20 ngày/lần✅phân hữu cơ khoáng
✅phan bon goc - Các loại hoa✅phân bón gốc cỏ trồng trên đất:
✅phan bon + Liều dùng: 1-2kg/1✅phân bón gốc000m2/lần bón✅phan bon goc Dùng bón lót trước khi trồng và bón thúc định kỳ 10-15 ngày/lần✅phân bón
✅phân Lưu ý:
✅phân hữu cơ khoáng - Lắp đất và tưới nước đủ ẩm sau khi bón phân✅phan bon
✅phan bon goc - Để xa tầm tay trẻ em✅phan bon goc không để lẫn với thực phẩm và thức ăn gia súc✅KINH NGHIỆM CHỌN PHÂN
✅phan bon - Bảo quản nơi khô ráo✅phân bón mát✅phân
✅phân Trọng lượng: 1kg/gói✅phân hữu
✅phân hữu cơ khoáng "BÔNG TO - MÀU ĐẸP - LÂU TÀN"